Gồm các lệnh gia công bắt đầu bằng chữ G. Có thể chia thành các nhóm nhỏ như sau:
- Nhóm lệnh liên quan chuyển động: G00, G01, G02, G03, G10, G12, G13, G38.2, G80, G81, G82, G84, G85, G86, G87, G88 và G98.
- Nhóm lệnh chọn mặt phẳng gia công: G17, G18, G19.
- Nhóm lệnh thiết lập tọa độ tuyệt đối, tương đối: G90, G91.
- Nhóm lệnh cài đặt đơn vị chiều dài: G20, G21.
- Nhóm lệnh liên quan bù dao (đường kính dao cắt): G40, G41, G42.
- Nhóm lệnh liên quan bù chiều dài dao cắt (chuôi dao): G43, G49.
- Nhóm lệnh chọn tọa độ rút dao khi kết thúc lệnh khoan: G98, G99.
- Nhóm lệnh lựa chọn tọa độ kẹp phôi: G54, G55, G56, G57, G58, G59.
- Nhóm lệnh điều chỉnh chế độ cắt: G61, G64.
Tính chất hay đặc tính Modal GCode là gì? là câu lệnh G đó sẽ được áp dụng cho dòng kế tiếp mà không cần phải nhắc lại lệnh G.
...
G00 X100 Y100 Z1
G01 Z0
Z-1 (Ở đây lệnh G01 sẽ được gọi: G01 là lệnh modal )
X100 Y25 (G01 tiếp tục được gọi )
...
G00 X100 Y100 Z1
G01 Z0
Z-1 (
X100 Y25 (
...
%
O0001 (Tên chương trình )
G00 G90 G17 G54 G40 G49 G80 (Các lệnh cấu hình )
T2 M6 (Lệnh thay dao )
G43 H60 Z25 (Bật chế độ bù chiều cao dao )
G0 G90 G54 X-3. Y-.002 A0. S18000 M3 (Bật trục chính và cài đặt tốc độ sau đó di chuyển nhanh đến điểm bắt đầu quá trình cắt )
Z1.
G1 Z0. F25.
...
G00 Z50 (Rút dao lên )
M5 (Tắt động cơ trục chính )
M30 (Kết thúc chương trình )
%
O0001 (
G00 G90 G17 G54 G40 G49 G80 (
T2 M6 (
G43 H60 Z25 (
G0 G90 G54 X-3. Y-.002 A0. S18000 M3 (
Z1.
G1 Z0. F25.
...
G00 Z50 (
M5 (
M30 (
%
Giải thích các lệnh cấu hình "G00 G90 G17 G54 G40 G49 G80":
- G00- Chạy dao nhanh
- G90- Chế độ tọa độ tuyệt đối
- G17- Chọn mặt gia công XY
- G54- Chọn tạo độ giá phôi số 1
- G40- Hủy chế độ bù đường kính dao
- G49- Hủy chế độ bù chiều cao dao cắt
- G80- Hủy chế độ khoan gộp